• Skip to main content
  • Skip to footer

Yo Talk

Learning dashboard of Yo Talk Campus

  • Thông báo
  • Store beta
  • Đăng nhập
  • 0 sp

Bạn có biết: Cách nói về Thời Tiết trong tiếng Anh?

posted on 27/10/2017

Trong tiếng Anh, chúng ta luôn sử dụng it is khi nói về thời tiết.

Đây là công thức thông thường: It is + adjective hoặc It is + verb-ing.

 

  • It is + adjective dùng để miêu tả về thời tiết.

It is sunny today.

It’s hot and humid today.

It’s a nice day today.

 

Các bạn cũng có thể dùng các công thức sau:

  • It is a + adjective + day (morning/ afternoon/ night).

It’s a fine day.

It’s a windy afternoon.

  • It is + verb-ing dùng để miêu tả cụ thể loại thời tiết đang diễn ra.

It’s drizzling outside.

It’s snowing.

Take an umbrella, it’s raining.

 

Khi bạn học những từ vựng về thời tiết, từ sẽ có dạng danh từ, động từ, tính từ. Điều quan trọng là bạn có thể phân biệt

chúng và dùng chúng ở vị trí thích hợp trong câu.

Rain (danh từ): The game was cancelled because of the rain.

Rain (động từ): I think it is going to rain later.

Rainy (tính từ): It’s a rainy day.

 

Yaffle English sẽ chỉ cho các bạn thấy các hình thức khác nhau của từng từ và khi chúng được sử dụng:

  • Danh từ và tính từ:

Khi nói về thời tiết, chúng ta có thể thêm Y vào cuối danh từ để biến từ đó thành tính từ.

Ví dụ:

Rain (danh từ) – Rainy (tính từ).

Sun (danh từ) – Sunny (tính từ).

Wind (danh từ) – Windy (tính từ).

Cloud (danh từ) – Cloudy (tính từ).

Fog (danh từ) – Foggy (tính từ).

 

  • Sau đây là những mẫu câu hỏi phổ biến, được dùng để hỏi về thời tiết:

What is it like outside?.

How’s the weather?.

What’s the weather like?.

What’s the temperature?.

What’s the weather forecast?.

 

Một số ví dụ và từ vựng về thời tiết:

  • Drought (danh từ) = hạn hán.

Ví dụ: A lot of crops dried up because of the drought.

 

  • Forecast (danh từ) = dự báo thời tiết.

Ví dụ: The forecast says it’s going to rain tomorrow.

 

  • Lightning (danh từ) = tia chớp.

Ví dụ: Lightning lit the sky many times last night.

 

  • Puddle (danh từ) = vũng nước nhỏ được tạo thành sau cơn mưa.

Ví dụ: The kids jumped in the puddles on the way home from school.

 

  • Rainbow (danh từ) = cầu vồng.

Ví dụ: I took a photo of a beautiful rainbow that was just above the lake.

 

  • Smog (danh từ) = khói lẫn sương mù.

Ví dụ: The view of the city wasn’t very good because it was covered in thick smog.

 

  • Sunburn (danh từ) = làn da bị cháy nắng.

Ví dụ: If you don’t put on your sunscreen, you’ll get sunburn.

 

  • Sunshine (danh từ) = ánh nắng mặt trời.

Ví dụ: I could feel the warm sunshine on my back.

 

  • Thunder (danh từ) = sấm sét.

Ví dụ: The cat hide inside because it was scared of the thunder.

 

Thuộc chủ đề:Blog, Language & Learn

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.

Footer CTA


YO TALK
Office: Lầu 6 TN GEMS, 307A Nguyễn Trọng Tuyển
Phường 10, Phú Nhuận, TP.Hồ Chí Minh
(028) 6688 6333 contact@yotalk.edu.vn
www.yotalk.edu.vn

  • Bảo mật & riêng tư
  • Chính sách dịch vụ

© 2021 | Yo Talk · Managed by YO OHW Ltd.