Chào các bạn, hôm nay chúng ta cùng học 1 số từ vựng tiếng anh trong công sở để giúp các bạn giao tiếp với đồng nghiệp.
Từ vựng tiếng Anh công sở:
Switchboard operator /´switʃ¸bɔ:d ´ɔpə¸reitə/: người trực tổng đài
Headset /´hed¸set/: tai nghe
Switchboard /´switʃ¸bɔ:d/: tổng đài
Printer /´printə/: máy in
Cubicle /’kju:bikl/: từng phòng nhỏ
Typist /´taipist/: nhân viên đánh máy
Word processor /wɜ:d ´prousesə/: máy xử lí văn bản
Printout /´print¸aut/: dữ liệu in ra
Calendar /’kælində/: lịch
Typewriter /’taip raitə/: máy chữ
Secretary /’sekrətri/: thư kí
In-box /ˈɪnbɒks/: công văn đến
Desk /desk/: bàn làm việc
Rolodex /ˈrəʊlə(ʊ)dɛks/: hộp đựng danh thiếp
Telephone /ˈtɛlɪfəʊn/: điện thoại
Computer /kəmˈpjuːtə/: máy tính
Typing chair /ˈtʌɪpɪŋ tʃɛː/: ghế văn phòng
Manager /ˈmanɪdʒə/: người quản lý, giám đốc
Calculator /ˈkalkjʊleɪtə/: máy tính
Bookcase /ˈbʊkkeɪs/: tủ sách
File cabinet /fʌɪl ˈkabɪnɪt/: tủ đựng tài liệu
File folder /fʌɪl ˈfəʊldə/: tập hồ sơ
File clerk /fʌɪl klɑːk/: nhân viên văn thư
Photocopier /ˈfəʊtəʊkɒpɪə/: máy phô tô
Message pad /ˈmɛsɪdʒ pad/: giấy nhắn
Notepad / ˈnōtˌpad/: tập ghi chép
Binder /‘bīndər/: bìa rời
Paper Clip /cái kẹp giấy/
Stapler /’steiplər/ dập ghim
Highlighter /’hailaitər/: bút đánh dấu
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.