Bài viết ngày hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về một từ vựng rất dễ gây nhầm lẫn đối với những người học tiếng Anh, ‘benefit’ và 4 ngữ nghĩa chính của nó.
- Một khoản tiền hoặc khoản lợi ích mà bạn được nhận thêm ngoài tiền lương.
Ex: In the US many employers offer workers private health insurance as part of the job benefits.
- Lợi ích mà bạn có được từ một tình huống, trạng thái nào đó.
Ex: There are several benefits to moving out of a big city: a friendlier atmosphere, less pollution and lower costs.
- Cũng có thể sử dụng “benefit” như một động từ với cùng ý nghĩa (lợi ích từ cái gì đó)
Ex: People usually benefit from moving out of the city, for example, they pay less rent.
- Phần tài chính của chính phủ trợ cấp cho người thất nghiệp hoặc những người trong diện trợ cấp tài chính
Ex: My best friend’s husband recently lost his job. Now he needs to claim unemployment benefits.
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.