• Skip to main content
  • Skip to footer

Yo Talk

Learning dashboard of Yo Talk Campus

  • Thông báo
  • Store beta
  • Đăng nhập
  • 0 sp

10 thành ngữ thông dụng với “HEAD”

posted on 05/03/2018

  • Keep one’s head: luôn luôn tỉnh táo, bình tĩnh

Ví dụ: She kept her head under pressure and went on to win the race (Cô ấy giữ bình tĩnh dưới áp lực và đã thắng trong cuộc đua).

 

  • Enter one’s head: nghĩ về điều gì đó

Ví dụ: It never entered my head to do anything else (Tôi chưa nghĩ ra làm gì nữa).

 

  • Come to a head (bring to a head): đến lúc gay go, đến lúc quyết định.

Ví dụ: Tensions in our community came to a head following the mayor’s insensitive comments (Căng thẳng trong cộng đồng chúng tôi đã lên tới đỉnh điểm sau những bình luận vô ý của thị trưởng).

 

  • Have one’s head in the clouds: viển vông, không thực tế, đầu óc trên mây.

Ví dụ: She walks around all day with her head in the clouds. She must be in love (Cô ấy đi loanh quanh cả ngày với cái đầu như trên mây. Cô ấy chắc chắn là đang yêu rồi).

 

  •  Can’t make head nor tail of something: không hiểu đầu đuôi ra sao.

Ví dụ: I can’t make head nor tail this problem. Can you explain it to me? (Tôi chẳng hiểu đầu đuôi vấn đề này ra sao. Cậu giải thích giúp tôi được không?).

 

  • Over one’s head: vượt quá khả năng, quá tầm.

Ví dụ: That question is over my head. I can’t answer it (Câu hỏi đó vượt quá khả của tôi. Tôi không thể trả lời được).

 

  • Do something standing on one’s head: làm một việc gì đó rất dễ dàng, như có sẵn trong đầu rồi.

Ví dụ: This exam didn’t make me worry. I could do it standing on my head (Bài kiểm tra này không khiến tôi lo lắng. Tôi có thể làm nó rất dễ dàng).

 

  • Off one’s head: mất kiểm soát, mất trí.

Ví dụ: You must be off your head going out in this weather! (Cậu chắc mất trí rồi à mà đi ra ngoài khi thời tiết thế này!).

 

  • Keep one’s head down: tránh mặt để tránh rắc rối.

Ví dụ: My mom is very angry today. I’m just keeping my head down (Mẹ đang rất giận hôm nay. Tớ sẽ tránh mặt mẹ).

 

  • Scratch one’s head: vò đầu bứt tai (chưa hiểu, chưa tìm ra cách giải quyết).

Ví dụ: A lot of people must be scratching their heads about which way to vote (Rất nhiều người phải vò đầu bứt tai về việc bầu cử cách nào).

Thuộc chủ đề:Blog, Language & Learn

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.

Footer CTA


YO TALK
Office: Lầu 6 TN GEMS, 307A Nguyễn Trọng Tuyển
Phường 10, Phú Nhuận, TP.Hồ Chí Minh
(028) 6688 6333 contact@yotalk.edu.vn
www.yotalk.edu.vn

  • Bảo mật & riêng tư
  • Chính sách dịch vụ

© 2021 | Yo Talk · Managed by YO OHW Ltd.