- BELIEVE:
Nghĩa 1: Cảm thấy chắc chắn rằng điều gì đó là đúng hoặc rằng ai đó đang nói sự thật.
Ví dụ: I don’t believe you.
Nghĩa 2: Nghĩ rằng, cho rằng cái gì đó là đúng hoặc có thể, mặc dù bạn không hoàn toàn chắc chắn.
Ví dụ: Does he still live there? – I believe so/not.
Nghĩa 3: Có quan điểm rằng cái gì đó đúng hoặc là sự thật.
Ví dụ: She believes that the children learnt a new language very easily.
Nghĩa 4: don’t/ can’t believe: được dùng để nói rằng bạn ngạc nhiên hoặc khó chịu về cái gì đó.
Ví dụ: I don’t believe I did it!.
- TRUST:
Nghĩa 1: Có niềm tin về ai đó; tin rằng ai đó tốt bụng, chân thành, trung thực.
Ví dụ: You can trust me not to tell anyone.
Nghĩa 2: Trust something: tin tưởng rằng cái gì đó là đúng hoặc chính xác hoặc rằng bạn có thể tin cậy vào điều đó.
Ví dụ: He trusted her judgement.
Nghĩa 3: (trang trọng) Trust (that)….: hy vọng và mong đợi rằng cái gì đó là đúng.
Ví dụ: I trust (that) you have no objections to our proposals?.
@yaffle check this out